Vay Tin Chap Shinhan Bank Vietnam
  • Đăng Ký Vay
  • Vay Tín Chấp
    • Vay Tín Chấp ANZ
    • Vay Tín Chấp Easy Credit
    • Vay Tín Chấp Shinhan Bank
    • Vay Tín Chấp Standard Chartered
    • Vay Tín Chấp CIMB Bank
    • Vay Tín Chấp OCB
    • Vay Tín Chấp VPBank
  • Ngân Hàng
    • Ngân Hàng TMCP >
      • ABBank
      • ACB
      • Argibank
      • Baoviet Bank
      • BAC A Bank
      • BIDV
      • CB
      • DongaBank
      • Eximbank
      • GPBank
      • HDBank
      • KienlongBank
      • Lienviet Post Bank
      • MB
      • MSB
      • NAM A BANK
      • NCB
      • OCB
      • Ocean Bank
      • PGBank
      • PVcomBank
      • SCB
      • Sacombank
      • Saigonbank
      • SeABank
      • SHB
      • Techcombank
      • TPBank
      • VIET A BANK
      • VietBank
      • Vietcombank
      • Vietinbank
      • Viet Capital Bank
      • VPBank
      • VIB
    • Ngân Hàng Chính Sách >
      • Co-opBank
      • Quỹ tín dụng Nhân dân Việt Nam
      • VBSP
      • VDB
    • Ngân Hàng 100% Vốn Nước Ngoài >
      • ANZ Vietnam
      • CIMB Bank Vietnam
      • Hong Leong Bank Vietnam
      • HSBC Vietnam
      • Public Bank Vietnam
      • Shinhan Bank Vietnam
      • Standard Chartered Bank Vietnam
      • UOB Vietnam
      • Woori Bank Vietnam
    • Ngân Hàng Liên Doanh >
      • Indovina Bank
      • VRB
  • Công Ty Tài Chính
    • CommCredit
    • Easy Credit
    • FCCOM
    • FE Credit
    • HD SAISON
    • HOME Credit
    • LOTTE Finance
    • MCredit
    • Mirae Asset
    • VietCredit
    • SHB Finance
    • Shinhan Finance
  • Blog
    • Thẻ Tín Dụng >
      • Thẻ Tín Dụng FE Credit
      • Thẻ Tín Dụng Sacombank
    • Đơn Vị Hành Chính >
      • TPHCM
      • Tỉnh An Giang
      • Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
      • Tỉnh Bạc Liêu
      • Tỉnh Bắc Giang
      • Tỉnh Bắc Ninh
      • Tỉnh Bến Tre
      • Tỉnh Bình Dương
      • Tỉnh Bình Phước
      • Tỉnh Bình Thuận
      • Tỉnh Cà Mau
      • Tỉnh Đồng Nai
      • Tỉnh Đồng Tháp
      • Tỉnh Hậu Giang
      • Tỉnh Hải Dương
      • Tỉnh Hưng Yên
      • Tỉnh Kiên Giang
      • Tỉnh Khánh Hòa
      • Tỉnh Kon Tum
      • Tỉnh Lâm Đồng
      • Tỉnh Long An
      • Tỉnh Nam Định
      • Tỉnh Ninh Bình
      • Tỉnh Ninh Thuận
      • Tỉnh Nghệ An
      • Tỉnh Sóc Trăng
      • Tỉnh Tiền Giang
      • Tỉnh Thanh Hóa
      • Tỉnh Thái Nguyên
      • Tỉnh Thừa Thiên Huế
      • Tỉnh Trà Vinh
      • Tỉnh Đắk Lắk
      • Tỉnh Đắk Nông
      • Tỉnh Gia Lai
      • Tỉnh Thái Bình
      • Thành Phố Cần Thơ
      • Tỉnh Hà Nam
      • Thành Phố Đà Nẵng
      • Thành Phố Hải Phòng
      • Tỉnh Điện Biên
      • Tỉnh Cao Bằng
      • Tỉnh Hà Giang
      • Tỉnh Lạng Sơn
      • Tỉnh Quảng Nam
      • Tỉnh Quảng Bình
      • Tỉnh Quảng Ngãi
      • Tỉnh Quảng Ninh
      • Tỉnh Quảng Trị
      • Tỉnh Hòa Bình
      • Tỉnh Phú Thọ
      • Tỉnh Sơn La
      • Tỉnh Hà Tĩnh
      • Tỉnh Bắc Kạn
      • Tỉnh Phú Yên
      • Tỉnh Bình Định
      • Tỉnh Lào Cai
      • Tỉnh Lai Châu
      • Tỉnh Tây Ninh
      • Tỉnh Tuyên Quang
      • Tỉnh Vĩnh Long
      • Tỉnh Vĩnh Phúc
      • Tỉnh Yên Bái

Danh sách Ngân hàng tại Việt Nam

Danh sách ngân hàng tại Việt Nam bản đầy đủ cập nhật đến hết quý II năm 2019. Hiện tại, có 49 ngân hàng tại Việt Nam. Trong đó 4 ngân hàng 100% vốn nhà nước, 31 ngân hàng thương mại cổ phần, 9 ngân hàng 100% vốn nước ngoài, 2 ngân hàng chính sách, 1 ngân hàng hợp tác xã và 2 ngân hàng liên doanh.
DANH SÁCH NGÂN HÀNG TẠI VIỆT NAM

​Danh sách Ngân hàng Thương mại Cổ phần

Danh sách Ngân hàng Thương mại Cổ phần tại Việt Nam do Ngân hàng Nhà nước công bố tính đến hết 30/06/2019. Tính đến thời điểm hiện tại, Việt Nam có 31 Ngân hàng TMCP.
​DANH SÁCH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN

Ngân hàng TMCP là gì?

Ngân hàng Thương mại Cổ phần là ngân hàng thương mại. Được góp vốn của từ 3 cá nhân hoặc tổ chức trở lên theo hình thức cổ phần. Tỷ lệ sở hữu cổ phần của các cá nhân, tổ chức góp vốn được Ngân hàng Nhà nước quy định rất chặt chẽ.

DANH SÁCH NGÂN HÀNG TMCP TẠI VIỆT NAM

Sắp xếp theo vốn điều lệ tính đến 30/06/19.
​Đơn vị tính: tỷ đồng

tên ngân hàng

  1. Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank)
  2. Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)
  3. Ngân hàng TMCP Kỹ Thương (Techcombank)
  4. Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
  5. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)
  6. Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB)
  7. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)
  8. Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB)
  9. Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)
  10. Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu (Eximbank)
  11. Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB)
  12. Ngân hàng TMCP Hàng Hải (MSB)
  13. Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank)
  14. Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank)
  15. Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank)
  16. Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPBank)
  17. Ngân hàng TMCP Quốc Tế (VIB)
  18. Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank)
  19. Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB)
  20. Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank)
  21. Ngân hàng TMCP An Bình (ABBANK)
  22. Ngân hàng TMCP Đông Á (DongA Bank)
  23. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (Vietbank)
  24. Ngân hàng TMCP Quốc dân (NCB)
  25. Ngân hàng TMCP Việt Á (VietABank)
  26. Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank)
  27. Ngân hàng TMCP Kiên Long (Kienlongbank)
  28. Ngân hàng TMCP Bản Việt (Viet Capital Bank)
  29. Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BAOVIET Bank)
  30. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (SAIGONBANK)
  31. Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PG Bank)

vốn điều lệ

  1. 37,234.00
  2. 37,088.80
  3. 34,965.90
  4. 34,187.20
  5. 25,299.70
  6. 21,604.50
  7. 18,852.20
  8. 15,231.70
  9. 12,885.90
  10. 12,355.20
  11. 12,036.20
  12. 11,750.00
  13. 9,810.00
  14. 9,000.00
  15. 8,881.40
  16. 8,565.90
  17. 7,834.70
  18. 7,688.00
  19. 6,599.20
  20. 5,500.00
  21. 5,319.50
  22. 5,000.00
  23. 4,190.20
  24. 4,101.60
  25. 3,500.00
  26. 3,353.50
  27. 3,237.00
  28. 3,171.00
  29. 3,150.00
  30. 3,080.00
  31. 3,000.00

Danh sách Ngân hàng Nhà nước sở hữu hoặc chiếm cổ phần lớn

Tính đến hết Quý II/2019, có 10 Ngân hàng Nhà nước sở hữu hoặc chiếm tỷ lệ cổ phần lớn. Cụ thể có 7 ngân hàng 100% vốn Nhà nước và 3 Ngân hàng có tỷ lệ cổ phần lớn của Nhà nước.
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHIẾM 100% VỐN
Ngoài ra, 3 ngân hàng TMCP lớn nhất & lâu đời nhất Việt Nam đều có cổ phần của Nhà nước:

Danh sách Ngân hàng Nhà nước chiếm tỷ lệ cổ phần lớn


tên ngân hàng

  1. Ngân hàng Công thương Việt Nam (VietinBank)
  2. Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)
  3. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)

% vốn nhà nước

  • 64,46%
  • 71,11%
  • 95,28%

Danh sách các Ngân hàng Nhà nước chiếm 100% vốn


tên ngân hàng

  1. Ngân hàng NN&PT Nông thôn Việt Nam (Agribank)
  2. Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương (OceanBank)
  3. Ngân hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầu (GPBank)
  4. Ngân hàng TNHH MTV Xây dựng (CB)
  5. Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam (VBSP)
  6. Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-opBank)
  7. Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB)

vốn điều lệ

  1. 30496,10 tỷ đồng
  2. 4000,10 tỷ đồng
  3. 3018 tỷ đồng
  4. 3000 tỷ đồng
  5. 17287,70 tỷ đồng
  6. 3028,10 tỷ đồng
  7. 30000 tỷ đồng (số liệu năm 2015)

​Tên tiếng Anh các Ngân hàng tại Việt Nam

Tên tiếng Anh các Ngân hàng tại Việt Nam
Tên tiếng Anh các Ngân hàng tại Việt Nam được tổng hợp trong danh sách dưới đây. Bao gồm 49 ngân hàng: TMCP, 100% vốn nhà nước, 100% vốn nước ngoài, ngân hàng liên doanh, chính sách và hợp tác xã.

tên viết tắt

  1. Ngân hàng Á Châu (ACB)
  2. Ngân hàng An Bình (ABBANK)
  3. Ngân hàng ANZ Việt Nam (ANZVL)
  4. Ngân hàng Bắc Á (Bac A Bank)
  5. Ngân hàng Bản Việt (Viet Capital Bank)
  6. Ngân hàng Bảo Việt (BAOVIET Bank)
  7. Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank)
  8. Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam (VBSP)
  9. Ngân hàng CIMB Việt Nam (CIMB)
  10. Ngân hàng Công thương Việt Nam (VietinBank)
  11. Ngân hàng Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank)
  12. Ngân hàng Đại Dương (OceanBank)
  13. Ngân hàng Dầu khí toàn cầu (GPBank)
  14. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
  15. Ngân hàng Đông Á (DongA Bank)
  16. Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank)
  17. Ngân hàng Hàng Hải (MSB)
  18. Ngân hàng Hong Leong Việt Nam (HLBVN)
  19. Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-opBank)
  20. Ngân hàng HSBC Việt Nam (HSBC)
  21. Ngân hàng Indovina (IVB)
  22. Ngân hàng Kiên Long (Kienlongbank)
  23. Ngân hàng Kỹ Thương (Techcombank)
  24. Ngân hàng Nam Á (Nam A Bank)
  25. Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)
  26. Ngân hàng NN&PT Nông thôn Việt Nam (Agribank)
  27. Ngân hàng Phát triển TPHồ Chí Minh (HDBank)
  28. Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB)
  29. Ngân hàng Phương Đông (OCB)
  30. Ngân hàng Public Bank Việt Nam (PBVN)
  31. Ngân hàng Quân Đội (MB)
  32. Ngân hàng Quốc dân (NCB)
  33. Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
  34. Ngân hàng Sài Gòn – Hà Nội (SHB)
  35. Ngân hàng Sài Gòn (SCB)
  36. Ngân hàng Sài Gòn Công Thương (SAIGONBANK)
  37. Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)
  38. Ngân hàng Shinhan Việt Nam (SHBVN)
  39. Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam (SCBVL)
  40. Ngân hàng Tiên Phong (TPBank)
  41. Ngân hàng UOB Việt Nam (UOB)
  42. Ngân hàng Việt – Nga (VRB)
  43. Ngân hàng Việt Á (VietABank)
  44. Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)
  45. Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank)
  46. Ngân hàng Woori Việt Nam (Woori)
  47. Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex (PG Bank)
  48. Ngân hàng Xây dựng (CB)
  49. Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu (Eximbank)

tên tiếng anh

  1. Asia Commercial Joint Stock Bank
  2. An Binh Commercial Joint Stock Bank
  3. ANZ Bank Vietnam Limited
  4. BAC A Commercial Joint Stock Bank
  5. Viet Capital Commercial Joint Stock Bank
  6. Bao Viet Joint Stock commercial Bank
  7. LienViet Commercial Joint Stock Bank
  8. Vietnam Bank for Social Policies
  9. CIMB Bank Vietnam Limited
  10. Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry and Trade
  11. Public Vietnam Bank
  12. Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank
  13. Global Petro Sole Member Limited Commercial Bank
  14. Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam
  15. DONG A Commercial Joint Stock Bank
  16. Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank
  17. The Maritime Commercial Joint Stock Bank
  18. Hong Leong Bank Vietnam Limited
  19. Co-operative bank of VietNam
  20. HSBC Bank Vietnam Limited
  21. Indovina Bank Ltd.
  22. Kien Long Commercial Joint Stock Bank
  23. Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank
  24. Nam A Commercial Joint Stock Bank
  25. Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam
  26. Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
  27. Ho Chi Minh city Development Joint Stock Commercial Bank
  28. Vietnam Development Bank
  29. Orient Commercial Joint Stock Bank
  30. Public Bank Vietnam Limited
  31. Military Commercial Joint Stock Bank
  32. National Citizen bank
  33. Vietnam International Commercial Joint Stock Bank
  34. Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank
  35. Sai Gon Commercial Joint Stock Bank
  36. Saigon Bank for Industry & Trade
  37. Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
  38. Shinhan Bank Vietnam Limited
  39. Standard Chartered Bank Vietnam Limited
  40. TienPhong Commercial Joint Stock Bank
  41. UOB Vietnam Limited
  42. Vietnam Russia Joint Venture Bank
  43. Viet A Commercial Joint Stock Bank
  44. Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise
  45. Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
  46. Woori Bank Vietnam Limited
  47. Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank
  48. Construction Commercial One Member Limited Liability Bank
  49. Vietnam Export Import Commercial Joint Stock

​Danh sách mã SWIFT code các Ngân hàng tại Việt Nam

Danh sách SWIFT code các ngân hàng tại Việt Nam dùng để chuyển tiền quốc tế. Đây được coi là hình thức chuyển tiền ra nước ngoài và nhận tiền từ nước ngoài chuyển về an toàn, tiện lợi và tiết kiệm nhất hiện nay.

SWIFT là gì?

SWIFT là viết tắt của “Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication“. Đây là hiệp hội của các ngân hàng và tổ chức tài chính trên toàn cầu. Hiệp hội này giúp các thành viên thực hiện giao dịch chuyển, nhận tiền quốc tế dễ dàng, bảo mật và chi phí thấp hơn tất cả các hình thức khác.

SWIFT code là gì?

Mỗi thành viên trong hiệp hội Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication sẽ có một mã số riêng gọi là SWIFT code. Mã số này có 8 hoặc 11 ký tự. Các ngân hàng Việt Nam chỉ có 8 ký tự, các ngân hàng 100% vốn nước ngoài cần phải check lại trực tiếp. Riêng chi nhánh các ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam thường có 11 ký tự.

Mã SWiFT code có cấu tạo như sau:

SWIFT CODE Ngân Hàng Việt Nam
  • AAAA: 4 ký tự đầu tiên là chữ viết tắt tên tiếng anh của Ngân hàng. Dùng để nhận diện ngân hàng.
  • BB: 2 ký tự kế tiếp là chữ viết tắt tên tiếng anh của quốc gia. Dùng nhận diện quốc gia.
  • CC: 2 ký tự tiếp theo nhận diện vị trí ngân hàng.
  • DDD: 3 ký tự cuối cùng là mã chi nhánh của ngân hàng. Các ngân hàng tại Việt Nam không dùng mã này. Do đó SWIFT code chỉ có 8 ký tự.

tên ngân hàng

  1. Ngân hàng An Bình (ABBANK)
  2. Ngân hàng Á Châu (ACB)
  3. Ngân hàng NN&PT Nông thôn Việt Nam (Agribank)
  4. Ngân hàng ANZ Việt Nam (ANZVL)
  5. Ngân hàng Bắc Á (Bac A Bank)
  6. Ngân hàng Bảo Việt (BAOVIET Bank)
  7. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
  8. Ngân hàng Xây dựng (CB)
  9. Ngân hàng CIMB Việt Nam (CIMB)
  10. Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-opBank)
  11. Ngân hàng Đông Á (DongA Bank)
  12. Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu (Eximbank)
  13. Ngân hàng Dầu khí toàn cầu (GPBank)
  14. Ngân hàng Phát triển TPHồ Chí Minh (HDBank)
  15. Ngân hàng Hong Leong Việt Nam (HLBVN)
  16. Ngân hàng HSBC Việt Nam (HSBC)
  17. Ngân hàng Indovina (IVB)
  18. Ngân hàng Kiên Long (Kienlongbank)
  19. Ngân hàng Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank)
  20. Ngân hàng Quân Đội (MB)
  21. Ngân hàng Hàng Hải (MSB)
  22. Ngân hàng Nam Á (Nam A Bank)
  23. Ngân hàng Quốc dân (NCB)
  24. Ngân hàng Phương Đông (OCB)
  25. Ngân hàng Đại Dương (OceanBank)
  26. Ngân hàng Public Bank Việt Nam (PBVN)
  27. Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex (PG Bank)
  28. Ngân hàng Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank)
  29. Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)
  30. Ngân hàng Sài Gòn Công Thương (SAIGONBANK)
  31. Ngân hàng Sài Gòn (SCB)
  32. Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam (SCBVL)
  33. Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank)
  34. Ngân hàng Sài Gòn – Hà Nội (SHB)
  35. Ngân hàng Shinhan Việt Nam (SHBVN)
  36. Ngân hàng Kỹ Thương (Techcombank)
  37. Ngân hàng Tiên Phong (TPBank)
  38. Ngân hàng UOB Việt Nam (UOB)
  39. Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam (VBSP)
  40. Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB)
  41. Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
  42. Ngân hàng Bản Việt (Viet Capital Bank)
  43. Ngân hàng Việt Á (VietABank)
  44. Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank)
  45. Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)
  46. Ngân hàng Công thương Việt Nam (VietinBank)
  47. Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)
  48. Ngân hàng Việt – Nga (VRB)
  49. Ngân hàng Woori Việt Nam (Woori)

Vietnam Bank Swift Codes

  1. ABBKVNVX
  2. ASCBVNVX
  3. VBAAVNVX
  4. ANZBVNVX
  5. NASCVNVX
  6. BVBVVNVX
  7. BIDVVNVX
  8. GTBAVNVX
  9. CIBBVNVN
  10. Không có
  11. EACBVNVX
  12. EBVIVNVX
  13. GBNKVNVX
  14. HDBCVNVX
  15. HLBBVNVX
  16. HSBCVNVX
  17. IABBVNVX
  18. KLBKVNVX
  19. LVBKVNVX
  20. MSCBVNVX
  21. MCOBVNVX
  22. NAMAVNVX
  23. NVBAVNVX
  24. ORCOVNVX
  25. ORCOVNVX
  26. VIDPVNV5
  27. PGBLVNVX
  28. WBVNVNVX
  29. SGTTVNVX
  30. SBITVNVX
  31. SACLVNVX
  32. SCBLVNVX
  33. SEAVVNVX
  34. SHBAVNVX
  35. SHBKVNVX
  36. VTCBVNVX
  37. TPBVVNVX
  38. UOVBVNVX
  39. Không có
  40. Không có
  41. VNIBVNVX
  42. VCBCVNVX
  43. VNTTVNVX
  44. VNACVNVX
  45. BFTVVNVX
  46. ICBVVNVX
  47. VPBKVNVX
  48. VRBAVNVX
  49. HVBKVNVX

Danh sách Chi nhánh Ngân hàng Nước ngoài tại Việt Nam

DANH SÁCH CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Danh sách chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam. Số liệu được Ngân hàng Nhà nước tổng kết tính đến Quý II/2019. Hiện tại có 49 chi nhánh ngân hàng quốc tế đang hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. Cụ thể như sau:

Danh sách Chi nhánh Ngân hàng Quốc tế tại Việt Nam

tên chi nhánh ngân hàng

  1. Agricultural Bank of China Hà Nội
  2. Bank of China TP.HCM
  3. Bank of India TP.HCM
  4. Bank of Communications TP.Hồ Chí Minh
  5. Bangkok Hà Nội
  6. Bangkok TP.HCM
  7. BIDC Hà Nội
  8. BIDC TP.HCM
  9. BNP Paribas Hà Nội
  10. BNP Paribas TP.HCM
  11. BPCE IOM TP.HCM
  12. Busan TP Hồ Chí Minh
  13. Cathay Chu Lai
  14. China Construction Bank TP.HCM
  15. Citibank Hà Nội
  16. Citibank TP.HCM
  17. CTBC TP.HCM
  18. DBS TP.HCM
  19. Deutsche bank AG TP.HCM
  20. E. SUN Đồng Nai
  21. First Commercial Bank Hà Nội
  22. First Commercial Bank TP.HCM
  23. Hua Nan TP.HCM
  24. ICBC Hà Nội
  25. Industrial Bank of Korea Hà Nội
  26. Industrial Bank of Korea TP.HCM
  27. JP Morgan TP.HCM
  28. Kookmin Hà Nội
  29. Kookmin TP.HCM
  30. KEB – Hana Chi nhánh Hà Nội
  31. KEB – Hana Chi nhánh TP.HCM
  32. Malayan Banking Berhad chi nhánh Hà Nội
  33. Malayan Banking Berhad TP.HCM
  34. Mega ICBC TP.HCM
  35. Mizuho Hà Nội
  36. Mizuho TP.HCM
  37. MUFG Bank, Ltd.- Chi nhánh Hà Nội
  38. MUFG Bank, Ltd.-Chi nhánh TP.HCM
  39. Nonghyup – Chi nhánh Hà Nội
  40. OCBC TP.HCM
  41. Shanghai & Savings Đồng Nai
  42. Siam TP.HCM
  43. SinoPac – Hồ Chí Minh
  44. SMBC Hà Nội
  45. SMBC TP.HCM
  46. Taipei Fubon Bình Dương
  47. Taipei Fubon Hà Nội
  48. Taipei Fubon TP.HCM
  49. United Oversea Bank TP.HCM

ngày hoạt động

  1. 28/12/2017
  2. 24/07/1995
  3. 31/07/2015
  4. 22/10/2010
  5. 06/03/2009
  6. 15/04/1992
  7. 22/04/2011
  8. 18/12/2009
  9. 11/05/2015
  10. 05/06/1992
  11. 12/06/1992
  12. 27/05/2016
  13. 29/06/2005
  14. 10/12/2009
  15. 19/12/1994
  16. 20/02/2013
  17. 06/02/2002
  18. 12/01/2010
  19. 28/06/1995
  20. 25/05/2015
  21. 23/09/2010
  22. 09/12/2002
  23. 23/07/2006
  24. 10/12/2009
  25. 16/09/2013
  26. 08/01/2008
  27. 27/07/1999
  28. 03/12/2018
  29. 19/01/2011
  30. 29/08/1998
  31. 12/12/2014
  32. 15/08/1995
  33. 29/03/2005
  34. 03/05/1996
  35. 03/07/1996
  36. 30/03/2006
  37. 20/02/2013
  38. 17/02/1996
  39. 01/11/2016
  40. 30/10/1996
  41. 23/09/2010
  42. 17/12/2015
  43. 20/05/2004
  44. 04/11/2008
  45. 20/12/2005
  46. 08/01/2008
  47. 09/04/1993
  48. 20/02/2013
  49. 27/03/1995

Danh sách Văn phòng Đại diện của các Tổ chức Tín dụng Nước ngoài tại Việt Nam

D​anh sách văn phòng đại diện của các Tổ chức Tín dụng Nước ngoài tại Việt Nam. Số liệu do Ngân hàng Nhà nước công bố tính đến hết 30/06/2019.

Danh sách VPĐD của các TCTD nước ngoài tại Việt Nam

DANH SÁCH VPĐD CỦA CÁC TCTD NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

tên ngân hàng

  1. Acom Co., Ltd
  2. Bank Sinopac
  3. Bank of Taiwan tại TP.HCM
  4. BPCE IOM
  5. Busan
  6. Cathay United Bank tại Hà Nội
  7. Cathay United Bank tại TP.HCM
  8. Commerzbank AG
  9. Commonwealth Bank of Australia
  10. CTBC
  11. Daegu TP.HCM
  12. DBS
  13. E.Sun Commercial Bank
  14. Fukuoka tại TP.HCM
  15. Hiroshima – tại Hà Nội
  16. Hua Nan Commercial Bank, Ltd
  17. ING Bank N.V.
  18. Intesa Sanpaolo
  19. Japan Bank for Internatinal Cooperation
  20. JB Woori Capital
  21. JCB International Company Ltd tại Hà Nội
  22. JCB International Company Ltd tại TP.HCM
  23. Joyo Bank, Ltd
  24. JP Morgan Chase Bank
  25. Juroku, Ltd
  26. Kasikorn Hà Nội
  27. Kasikorn TP.HCM
  28. Kookmin Bank
  29. Landesbank Baden-Wuerttemberg
  30. Lotte Card Co., Ltd
  31. Mastercard Asia-Pacific Pte Ltd
  32. Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited
  33. Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc
  34. Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc
  35. Ngân hàng xuất nhập khẩu Hàn Quốc tại Hà Nội
  36. Ngân hàng NongHyup Hàn Quốc
  37. ODDO BHF – Bank Aktiengesellschaft
  38. Ogaki Kyoritsu
  39. Qatar National Bank
  40. RBI
  41. Resona
  42. RHB
  43. Société Générale Bank tại Hà Nội
  44. Taishin International Bank
  45. Taiwan Shin Kong Commercial Bank
  46. The Senshu Ikeda Bank tại TP.HCM
  47. Unicredit Bank AG
  48. Union Bank of Taiwan tại TP.HCM
  49. Visa International (Asia Pacific), LLC tại TP.HCM
  50. Wells Fargo – tại Hà Nội

quốc gia

  1. Nhật
  2. Đài Loan
  3. Đài Loan
  4. Pháp
  5. Hàn Quốc
  6. Đài Loan
  7. Đài Loan
  8. Đức
  9. Úc
  10. Đài Loan
  11. Hàn Quốc
  12. Singapore
  13. Đài Loan
  14. Nhật Bản
  15. Nhật Bản
  16. Đài Loan
  17. Hà Lan
  18. Ý
  19. Nhật Bản
  20. Hàn Quốc
  21. Thái Lan
  22. Thái Lan
  23. Nhật Bản
  24. Mỹ
  25. Nhật Bản
  26. Thái Lan
  27. Thái Lan
  28. Hàn Quốc
  29. Đức
  30. Hàn Quốc
  31. Singapore
  32. Nhật Bản
  33. Trung Quốc
  34. Hàn Quốc
  35. Hàn Quốc
  36. Hàn Quốc
  37. Đức
  38. Nhật Bản
  39. Qatar
  40. Áo
  41. Nhật Bản
  42. Malaysia
  43. Pháp
  44. Đài Loan
  45. Đài Loan
  46. Nhật Bản
  47. Đức
  48. Đài Loan
  49. Mỹ
  50. Mỹ

HOTLINE VAY TÍN CHẤP NHANH NHẤT

phone - zalo - viber


090 2824 586
Đăng Ký Vay Tín Chấp

hỗ trợ vay tín chấp tại 63 tỉnh thành

Vay Nóng - Vay Tiền Nhanh Trong Ngày
  • Đăng Ký Vay
  • Vay Tín Chấp
    • Vay Tín Chấp ANZ
    • Vay Tín Chấp Easy Credit
    • Vay Tín Chấp Shinhan Bank
    • Vay Tín Chấp Standard Chartered
    • Vay Tín Chấp CIMB Bank
    • Vay Tín Chấp OCB
    • Vay Tín Chấp VPBank
  • Ngân Hàng
    • Ngân Hàng TMCP >
      • ABBank
      • ACB
      • Argibank
      • Baoviet Bank
      • BAC A Bank
      • BIDV
      • CB
      • DongaBank
      • Eximbank
      • GPBank
      • HDBank
      • KienlongBank
      • Lienviet Post Bank
      • MB
      • MSB
      • NAM A BANK
      • NCB
      • OCB
      • Ocean Bank
      • PGBank
      • PVcomBank
      • SCB
      • Sacombank
      • Saigonbank
      • SeABank
      • SHB
      • Techcombank
      • TPBank
      • VIET A BANK
      • VietBank
      • Vietcombank
      • Vietinbank
      • Viet Capital Bank
      • VPBank
      • VIB
    • Ngân Hàng Chính Sách >
      • Co-opBank
      • Quỹ tín dụng Nhân dân Việt Nam
      • VBSP
      • VDB
    • Ngân Hàng 100% Vốn Nước Ngoài >
      • ANZ Vietnam
      • CIMB Bank Vietnam
      • Hong Leong Bank Vietnam
      • HSBC Vietnam
      • Public Bank Vietnam
      • Shinhan Bank Vietnam
      • Standard Chartered Bank Vietnam
      • UOB Vietnam
      • Woori Bank Vietnam
    • Ngân Hàng Liên Doanh >
      • Indovina Bank
      • VRB
  • Công Ty Tài Chính
    • CommCredit
    • Easy Credit
    • FCCOM
    • FE Credit
    • HD SAISON
    • HOME Credit
    • LOTTE Finance
    • MCredit
    • Mirae Asset
    • VietCredit
    • SHB Finance
    • Shinhan Finance
  • Blog
    • Thẻ Tín Dụng >
      • Thẻ Tín Dụng FE Credit
      • Thẻ Tín Dụng Sacombank
    • Đơn Vị Hành Chính >
      • TPHCM
      • Tỉnh An Giang
      • Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
      • Tỉnh Bạc Liêu
      • Tỉnh Bắc Giang
      • Tỉnh Bắc Ninh
      • Tỉnh Bến Tre
      • Tỉnh Bình Dương
      • Tỉnh Bình Phước
      • Tỉnh Bình Thuận
      • Tỉnh Cà Mau
      • Tỉnh Đồng Nai
      • Tỉnh Đồng Tháp
      • Tỉnh Hậu Giang
      • Tỉnh Hải Dương
      • Tỉnh Hưng Yên
      • Tỉnh Kiên Giang
      • Tỉnh Khánh Hòa
      • Tỉnh Kon Tum
      • Tỉnh Lâm Đồng
      • Tỉnh Long An
      • Tỉnh Nam Định
      • Tỉnh Ninh Bình
      • Tỉnh Ninh Thuận
      • Tỉnh Nghệ An
      • Tỉnh Sóc Trăng
      • Tỉnh Tiền Giang
      • Tỉnh Thanh Hóa
      • Tỉnh Thái Nguyên
      • Tỉnh Thừa Thiên Huế
      • Tỉnh Trà Vinh
      • Tỉnh Đắk Lắk
      • Tỉnh Đắk Nông
      • Tỉnh Gia Lai
      • Tỉnh Thái Bình
      • Thành Phố Cần Thơ
      • Tỉnh Hà Nam
      • Thành Phố Đà Nẵng
      • Thành Phố Hải Phòng
      • Tỉnh Điện Biên
      • Tỉnh Cao Bằng
      • Tỉnh Hà Giang
      • Tỉnh Lạng Sơn
      • Tỉnh Quảng Nam
      • Tỉnh Quảng Bình
      • Tỉnh Quảng Ngãi
      • Tỉnh Quảng Ninh
      • Tỉnh Quảng Trị
      • Tỉnh Hòa Bình
      • Tỉnh Phú Thọ
      • Tỉnh Sơn La
      • Tỉnh Hà Tĩnh
      • Tỉnh Bắc Kạn
      • Tỉnh Phú Yên
      • Tỉnh Bình Định
      • Tỉnh Lào Cai
      • Tỉnh Lai Châu
      • Tỉnh Tây Ninh
      • Tỉnh Tuyên Quang
      • Tỉnh Vĩnh Long
      • Tỉnh Vĩnh Phúc
      • Tỉnh Yên Bái